Danh mục kỹ thuật khám bệnh chữa bệnh được theo thông tư 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế
Danh mục kỹ thuật khám bệnh chữa bệnh được
SỞ Y TẾ TP.HỒ CHÍ MINH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BỆNH VIỆN DA LIỄU |
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
|
|
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 23 tháng 06 năm 2014
DANH MỤC CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT TRONG KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
TT |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT |
|||
1 |
2 |
3 |
|||
A |
B |
C |
D |
||
|
A. TUẦN HOÀN |
|
|
|
|
1 |
Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ |
x |
x |
x |
|
2 |
Ghi điện tim cấp cứu tại giường |
x |
x |
x |
|
3 |
Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ |
x |
x |
x |
|
6 |
Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên |
x |
x |
x |
x |
10 |
Chăm sóc catheter tĩnh mạch |
x |
x |
x |
|
28 |
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ |
x |
x |
x |
x |
32 |
Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu |
x |
x |
x |
|
|
B. HÔ HẤP |
|
|
|
|
58 |
Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) |
x |
x |
x |
x |
59 |
Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ) |
x |
x |
x |
x |
60 |
Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (£ 8 giờ) |
x |
x |
x |
x |
61 |
Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (£ 8 giờ) |
x |
x |
x |
x |
65 |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ |
x |
x |
x |
x |
66 |
Đặt ống nội khí quản |
x |
x |
x |
|
|
Đ. TIÊU HOÁ |
|
|
|
|
216 |
Đặt ống thông dạ dày |
x |
x |
x |
x |
221 |
Thụt tháo |
x |
x |
x |
x |
223 |
Đặt ống thông hậu môn |
x |
x |
x |
x |
224 |
Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần) |
x |
x |
x |
x |
225 |
Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần) |
x |
x |
x |
x |
229 |
Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ |
x |
x |
x |
x |
|
E. TOÀN THÂN |
|
|
|
|
245 |
Cân người bệnh tại giường bằng cân treo hay cân điện tử |
x |
x |
x |
|
246 |
Đo lượng nước tiểu 24 giờ |
x |
x |
x |
x |
249 |
Giải stress cho người bệnh |
x |
x |
x |
|
250 |
Kiểm soát đau trong cấp cứu |
x |
x |
x |
|
251 |
Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) |
x |
x |
x |
x |
252 |
Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ |
x |
x |
x |
x |
253 |
Lấy máu tĩnh mạch bẹn |
x |
x |
x |
x |
254 |
Truyền máu và các chế phẩm máu |
x |
x |
x |
x |
259 |
Rửa mắt tẩy độc |
x |
x |
x |
|
261 |
Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần) |
x |
x |
x |
x |
262 |
Gội đầu cho người bệnh tại giường |
x |
x |
x |
x |
264 |
Tắm cho người bệnh tại giường |
x |
x |
x |
x |
266 |
Xoa bóp phòng chống loét |
x |
x |
x |
x |
267 |
Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) |
x |
x |
x |
|
270 |
Ga rô hoặc băng ép cầm máu |
x |
x |
x |
x |
275 |
Băng bó vết thương |
x |
x |
x |
x |
278 |
Vận chuyển người bệnh cấp cứu |
x |
x |
x |
x |
|
G. XÉT NGHIỆM |
|
|
|
|
281 |
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) |
x |
x |
x |
x |
284 |
Định nhóm máu tại giường |
x |
x |
x |
x |
285 |
Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường |
x |
x |
x |
x |
II. NỘI KHOA
TT |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT |
|||
1 |
2 |
3 |
|||
A |
B |
C |
D |
||
|
A. HÔ HẤP |
|
|
|
|
1 |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ |
x |
x |
x |
x |
31 |
Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế |
x |
x |
x |
x |
|
B. TIM MẠCH |
|
|
|
|
85 |
Điện tim thường |
x |
x |
x |
x |
|
C. THẦN KINH |
|
|
|
|
128 |
Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt VII ngoại biên (một lần) |
x |
x |
x |
x |
|
D. THẬN TIẾT NIỆU |
|
|
|
|
188 |
Đặt sonde bàng quang |
x |
x |
x |
|
|
Đ. TIÊU HÓA |
|
|
|
|
244 |
Đặt ống thông dạ dày |
x |
x |
x |
x |
247 |
Đặt ống thông hậu môn |
x |
x |
x |
x |
339 |
Thụt tháo phân |
x |
x |
x |
x |
III. NHI KHOA
(Áp dụng riêng đối với chuyên ngành Nhi)
TT |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT |
|||
1 |
2 |
3 |
|||
A |
B |
C |
D |
||
|
B. CÁC KỸ THUẬT TRONG ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MÃN TÍNH |
|
|
|
|
1516 |
Thay băng điều trị vết thương mãn tính |
x |
x |
|
|
1517 |
Ngâm rửa điều trị vết thương mãn tính |
x |
x |
|
|
1518 |
Cắt đáy ổ loét vết thương mãn tính |
x |
x |
|
|
V. DA LIỄU
TT |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT |
|||
1 |
2 |
3 |
|||
A |
B |
C |
D |
||
|
A. NỘI KHOA |
|
|
|
|
1 |
Chăm sóc người bệnh Pemphigus nặng |
x |
x |
|
|
2 |
Chăm sóc bệnh nhân dị ứng thuốc nặng |
x |
x |
|
|
3 |
Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm |
x |
x |
x |
x |
|
B. NGOẠI KHOA |
|
|
|
|
|
1. Thủ thuật |
|
|
|
|
4 |
Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2 |
x |
x |
|
|
5 |
Điều trị hạt cơm bằng Laser CO2 |
x |
x |
|
|
6 |
Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng Laser CO2 |
x |
x |
|
|
7 |
Điều trị u mềm treo bằng Laser CO2 |
x |
x |
|
|
8 |
Điều trị dày sừng da dầu bằng Laser CO2 |
x |
x |
|
|
9 |
Điều trị dày sừng ánh nắng bằng Laser CO2 |
x |
x |
|
|
10 |
Điều trị sẩn cục bằng Laser CO2 |
x |
x |
|
|
11 |
Điều trị bớt sùi bằng Laser CO2 |
x |
x |
|
|
12 |
Điều trị sùi mào gà bằng Plasma |
x |
x |
|
|
13 |
Điều trị hạt cơm bằng Plasma |
x |
x |
|
|
14 |
Điều trị u mềm treo bằng Plasma |
x |
x |
|
|
15 |
Điều trị dày sừng da dầu bằng Plasma |
x |
x |
|
|
16 |
Điều trị dày sừng ánh nắng bằng Plasma |
x |
x |
|
|
17 |
Điều trị sẩn cục bằng Plasma |
x |
x |
|
|
18 |
Điều trị bớt sùi bằng Plasma |
x |
x |
|
|
19 |
Điều trị hạt cơm bằng Nitơ lỏng |
x |
x |
|
|
20 |
Điều trị sẩn cục bằng Nitơ lỏng |
x |
x |
|
|
21 |
Điều trị sẹo lồi bằng Nitơ lỏng |
x |
x |
|
|
22 |
Điều trị bớt sùi bằng Nitơ lỏng |
x |
x |
|
|
23 |
Điều trị rụng tóc bằng tiêm Triamcinolon dưới da |
x |
x |
|
|
24 |
Điều trị sẹo lồi bằng tiêm Triamcinolon trong thương tổn |
x |
x |
|
|
25 |
Điều trị u mạch máu bằng YAG-KTP |
x |
x |
|
|
26 |
Điều trị bớt tăng sắc tố bằng YAG-KTP |
x |
x |
|
|
27 |
Xoá xăm bằng YAG-KTP |
x |
x |
|
|
28 |
Điều trị sẹo lồi bằng YAG-KTP |
x |
x |
|
|
29 |
Điều trị u mạch máu bằng Laser màu (Pulsed Dye Laser) |
x |
x |
|
|
30 |
Điều trị giãn mạch máu bằng Laser màu |
x |
x |
|
|
31 |
Điều trị sẹo lồi bằng Laser màu |
x |
x |
|
|
32 |
Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light) |
x |
x |
|
|
33 |
Điều trị giãn mạch máu bằng IPL |
x |
x |
|
|
34 |
Điều chứng tăng sắc tố bằng IPL |
x |
x |
|
|
35 |
Điều trị chứng rậm lông bằng IPL |
x |
x |
|
|
36 |
Điều trị sẹo lồi bằng IPL |
x |
x |
|
|
37 |
Điều trị trứng cá bằng IPL |
x |
x |
|
|
38 |
Xoá nếp nhăn bằng IPL |
x |
x |
|
|
43 |
Điều trị sẹo lõm bằng TCA (trichloacetic acid) |
x |
x |
x |
|
44 |
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện |
x |
x |
x |
|
45 |
Điều trị hạt cơm bằng đốt điện |
x |
x |
x |
|
46 |
Điều trị u mềm treo bằng đốt điện |
x |
x |
x |
|
47 |
Điều trị dày sừng da dầu bằng đốt điện |
x |
x |
x |
|
48 |
Điều trị dày sừng ánh nắng bằng đốt điện |
x |
x |
x |
|
49 |
Điều trị sẩn cục bằng đốt điện |
x |
x |
x |
|
50 |
Điều trị bớt sùi bằng đốt điện |
x |
x |
x |
|
51 |
Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn |
x |
x |
x |
x |
|
2. Phẫu thuật |
|
|
|
|
52 |
Phẫu thuật giải áp thần kinh cho người bệnh phong |
x |
x |
|
|
53 |
Sinh thiết móng |
x |
x |
|
|
54 |
Phẫu thuật điều trị u dưới móng |
x |
x |
|
|
55 |
Phẫu thuật chuyển gân cơ chày sau điều trị cất cần cho người bệnh phong |
x |
x |
|
|
56 |
Phẫu thuật chuyển gân gấp chung nông điều trị cò mềm các ngón tay cho người bệnh phong |
x |
x |
|
|
57 |
Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt đối chiếu ngón cái cho người bệnh phong |
x |
x |
|
|
58 |
Phẫu thuật cấy lông mày cho người bệnh phong |
x |
x |
|
|
59 |
Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi (mắt thỏ) cho người bệnh phong |
x |
x |
|
|
60 |
Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới cho người bệnh phong |
x |
x |
|
|
61 |
Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi cho người bệnh phong |
x |
x |
|
|
62 |
Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái cho người bệnh phong |
x |
x |
|
|
64 |
Sinh thiết da |
x |
x |
|
|
65 |
Sinh thiết niêm mạc |
x |
x |
|
|
66 |
Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương cho người bệnh phong |
x |
x |
|
|
67 |
Sinh thiết hạch, cơ, thần kinh và các u dưới da |
x |
x |
|
|
68 |
Phẫu thuật điều trị móng chọc thịt |
x |
x |
|
|
69 |
Phẫu thuật điều trị móng cuộn, móng quặp |
x |
x |
|
|
70 |
Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương cho người bệnh phong |
x |
x |
x |
|
71 |
Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da |
x |
x |
x |
|
|
C. ỨNG DỤNG SẢN PHẨN TỪ CÔNG NGHỆ TẾ BÀO GỐC |
|
|
|
|
74 |
Điều trị bệnh rám má bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc |
x |
x |
|
|
75 |
Điều trị bệnh tàn nhang bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc |
x |
x |
|
|
76 |
Điều trị sẹo lõm bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc |
x |
x |
|
|
77 |
Điều trị bệnh rụng tóc bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc |
x |
x |
|
|
78 |
Điều trị bệnh hói bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc |
x |
x |
|
|
79 |
Điều trị dãn lỗ chân lông bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc |
x |
x |
|
|
80 |
Điều trị lão hóa da bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc |
x |
x |
|
|
81 |
Điều trị rạn da bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc |
x |
x |
|
|
82 |
Điều trị nếp nhăn da bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc |
x |
x |
|
|
83 |
Điều trị bệnh trứng cá bằng máy Acthyderm |
x |
x |
|
|
84 |
Điều trị lão hóa da bằng máy Acthyderm |
x |
x |
|
|
85 |
Điều trị nếp nhăn da bằng máy Acthyderm |
x |
x |
|
|
86 |
Điều trị rám má bằng máy Acthyderm |
x |
x |
|
|
87 |
Điều trị tàn nhang bằng máy Acthyderm |
x |
x |
|
|
88 |
Điều trị viêm da cơ địa bằng máy Acthyderm |
x |
x |
|
|
89 |
Chụp và phân tích da bằng máy phân tích da |
x |
x |
|
|
IX. GÂY MÊ HỒI SỨC
TT |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT |
|||
1 |
2 |
3 |
|||
A |
B |
C |
D |
||
|
A. CÁC KỸ THUẬT |
|
|
|
|
6 |
Cấp cứu cao huyết áp |
x |
x |
x |
|
7 |
Cấp cứu ngừng thở |
x |
x |
x |
|
8 |
Cấp cứu ngừng tim |
x |
x |
x |
|
10 |
Cấp cứu tụt huyết áp |
x |
x |
x |
|
13 |
Chăm sóc catheter tĩnh mạch |
x |
x |
x |
|
19 |
Chọc tủy sống đường bên |
x |
x |
x |
|
20 |
Chọc tuỷ sống đường giữa |
x |
x |
x |
|
21 |
Chống hạ thân nhiệt trong hoặc sau phẫu thuật |
x |
x |
x |
|
42 |
Đặt nội khí quản qua đèn Airtracq hoặc tương đương |
x |
x |
x |
|
43 |
Đặt nội khí quản qua đèn Glidescope hoặc tương đương |
x |
x |
x |
|
72 |
Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng thắt lưng đường giữa |
x |
x |
x |
|
76 |
Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường nách |
x |
x |
x |
|
79 |
Kỹ thuật gây tê đám rối thần kinh bằng máy dò xung điện |
x |
x |
x |
|
86 |
Kỹ thuật gây tê ở cổ tay |
x |
x |
x |
|
87 |
Kỹ thuật gây tê ở khuỷu tay |
x |
x |
x |
|
89 |
Kỹ thuật gây tê thân thần kinh |
x |
x |
x |
|
90 |
Kỹ thuật gây tê thân thần kinh bằng máy dò thần kinh |
x |
x |
x |
|
91 |
Kỹ thuật gây tê thân thần kinh bằng máy dò xung điện |
x
|
x |
x |
|
95 |
Kỹ thuật gây tê vùng bàn chân |
x |
x |
x |
|
96 |
Kỹ thuật gây tê vùng khớp gối |
x |
x |
x |
|
97 |
Ghi điện tim cấp cứu tại giường |
x |
x |
x |
|
102 |
Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật, sau chấn thương |
x |
x |
x |
|
127 |
Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật |
x |
x |
x |
|
133 |
Lưu kim luồn tĩnh mạch để tiêm thuốc |
x |
x |
x |
|
141 |
Nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch |
x |
x |
x |
|
142 |
Nuôi dưỡng qua ống thông dạ dày |
x |
x |
x |
|
146 |
Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…) |
x |
x |
x |
|
148 |
Rửa tay phẫu thuật |
x |
x |
x |
|
149 |
Rửa tay sát khuẩn |
x |
x |
x |
|
150 |
Săn sóc theo dõi ống thông tiểu |
x |
x |
x |
|
173 |
Theo dõi SpO2 |
x |
x |
x |
|
176 |
Theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường qui |
x |
x |
x |
|
184 |
Thở oxy qua mặt nạ |
x |
x |
x |
|
186 |
Thở oxy qua ống chữ T |
x |
x |
x |
|
194 |
Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS |
x |
x |
x |
|
195 |
Truyền dịch thường qui |
x |
x |
x |
|
196 |
Truyền dịch trong sốc |
x |
x |
x |
|
197 |
Truyền máu hoặc sản phẩm máu thường qui |
x |
x |
x |
|
199 |
Truyền máu trong sốc |
x |
x |
x |
|
200 |
Vận chuyển bệnh nhân nặng ngoại viện |
x |
x |
x |
|
201 |
Vận chuyển bệnh nhân nặng nội viện |
x |
x |
x |
|
202 |
Vệ sinh miệng ở bệnh nhân hồi sức |
x |
x |
x |
|
204 |
Vô trùng phòng phẫu thuật, phòng tiểu phẫu hoặc buồng bệnh |
x |
x |
x |
|
205 |
Xác định nhóm máu trước truyền máu tại giường |
x |
x |
x |
|
|
Đ. AN THẦN |
|
|
|
|
4466 |
An thần cho bệnh nhân nằm ở hồi sức |
x |
x |
x |
|
4467 |
An thần cho bệnh nhân nằm ở hồi tỉnh |
x |
x |
x |
|
X. NGOẠI KHOA
TT |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT |
|||
1 |
2 |
3 |
|||
A |
B |
C |
D |
||
|
A. THẦN KINH - SỌ NÃO |
|
|
|
|
1 |
Phẫu thuật xử lý vết thương da đầu phức tạp |
x |
x |
|
|
1031 |
Nắn, bó bột trật khớp cổ chân |
x |
x |
|
|
1032 |
Nẹp bột các loại, không nắn |
x |
x |
|
|
XI. BỎNG
TT |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT |
|||
1 |
2 |
3 |
|||
A |
B |
C |
D |
||
|
A. ĐIỀU TRỊ BỎNG |
|
|
|
|
40 |
Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
x |
x |
|
|
XV. TAI - MŨI - HỌNG
TT |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT |
|||
1 |
2 |
3 |
|||
A |
B |
C |
D |
||
|
D. ĐẦU CỔ |
|
|
|
|
300 |
Phẫu thuật sinh thiết hạch cổ |
x |
x |
x |
|
301 |
Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ |
x |
x |
x |
x |
302 |
Cắt chỉ sau phẫu thuật |
x |
x |
x |
x |
303 |
Thay băng vết mổ |
x |
x |
x |
x |
304 |
Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ |
x |
x |
x |
x |
XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
TT |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT |
|||
1 |
2 |
3 |
|||
A |
B |
C |
D |
||
|
(nhân viên y tế trực tiếp điều trị cho người bệnh) |
|
|
|
|
5 |
Điều trị bằng dòng điện một chiều đều |
x |
x |
x |
|
6 |
Điều trị bằng điện phân dẫn thuốc |
x |
x |
x |
|
7 |
Điều trị bằng các dòng điện xung |
x |
x |
x |
|
10 |
Điều trị bằng dòng giao thoa |
x |
x |
x |
|
16 |
Điều trị bằng nhiệt nóng (chườm nóng) |
x |
x |
x |
x |
17 |
Điều trị bằng nhiệt lạnh (chườm lạnh) |
x |
x |
x |
x |
18 |
Điều trị bằng Parafin |
x |
x |
x |
x |
22 |
Thủy trị liệu toàn thân (bể bơi, bồn ngâm) |
x |
x |
x |
|
|
(nhân viên y tế trực tiếp tập hoặc hướng dẫn người bệnh) |
|
|
|
|
40 |
Tập dáng đi |
x |
x |
x |
x |
41 |
Tập đi với thanh song song |
x |
x |
x |
x |
43 |
Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu) |
x |
x |
x |
x |
44 |
Tập đi với gậy |
x |
x |
x |
x |
47 |
Tập lên, xuống cầu thang |
x |
x |
x |
x |
50 |
Tập đi với chân giả dưới gối |
x |
x |
x |
x |
52 |
Tập vận động thụ động |
x |
x |
x |
x |
53 |
Tập vận động có trợ giúp |
x |
x |
x |
x |
54 |
Tập vận động chủ động |
x |
x |
x |
x |
55 |
Tập vận động tự do tứ chi |
x |
x |
x |
x |
56 |
Tập vận động có kháng trở |
x |
x |
x |
x |
57 |
Tập kéo dãn |
x |
x |
x |
x |
63 |
Tập với thang tường |
x |
x |
x |
x |
68 |
Tập thăng bằng với bàn bập bênh |
x |
x |
x |
x |
70 |
Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi |
x |
x |
x |
x |
71 |
Tập với xe đạp tập |
x |
x |
x |
x |
72 |
Tập với bàn nghiêng |
x |
x |
x |
x |
75 |
Tập ho có trợ giúp |
x |
x |
x |
x |
90 |
Tập điều hợp vận động |
x |
x |
x |
x |
|
(nhân viên y tế trực tiếp tập hoặc hướng dẫn người bệnh) |
|
|
|
|
92 |
Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn |
x |
x |
x |
x |
95 |
Tập các vận động thô của bàn tay |
x |
x |
x |
x |
96 |
Tập các vận động khéo léo của bàn tay |
x |
x |
x |
x |
97 |
Tập phối hợp hai tay |
x |
x |
x |
x |
98 |
Tập phối hợp tay mắt |
x |
x |
x |
x |
|
Đ. KỸ THUẬT THĂM DÒ, LƯỢNG GIÁ, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG (nhân viên y tế trực tiếp thực hiện) |
|
|
|
|
112 |
Lượng giá chức năng người khuyết tật |
x |
x |
x |
x |
122 |
Thử cơ bằng tay |
x |
x |
x |
|
123 |
Đo tầm vận động khớp |
x |
x |
x |
x |
139 |
Kỹ thuật băng chun mỏm cụt chi trên |
x |
x |
x |
x |
140 |
Kỹ thuật băng chun mỏm cụt chi dưới |
x |
x |
x |
x |
|
E. DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH VÀ TRỢ GIÚP (Nhân viên y tế trực tiếp hướng dẫn người bệnh sử dụng và bảo quản) |
|
|
|
|
146 |
Kỹ thuật sử dụng chân giả dưới gối |
x |
x |
x |
x |
154 |
Kỹ thuật sử dụng giày dép cho người bệnh phong |
x |
x |
x |
x |
XXII. HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU
TT |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT |
|||
1 |
2 |
3 |
|||
A |
B |
C |
D |
||
|
C. TẾ BÀO HỌC |
|
|
|
|
118 |
Dàn tiêu bản máu ngoại vi (Phết máu ngoại vi) |
x |
x |
x |
x |
120 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) |
x |
x |
x |
|
138 |
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công) |
x |
x |
x |
x |
140 |
Tìm giun chỉ trong máu |
x |
x |
x |
x |
143 |
Máu lắng (bằng máy tự động) |
x |
x |
x |
|
144 |
Tìm tế bào Hargraves |
x |
x |
x |
|
149 |
Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công) |
x |
x |
x |
x |
157 |
Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi |
x |
x |
|
|
159 |
Xử lý bệnh phẩm sinh thiết và chẩn đoán tổ chức học |
x |
x |
|
|
160 |
Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy ly tâm |
x |
x |
x |
|
163 |
Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng phương pháp thủ công) |
x |
x |
x |
|
168 |
Xét nghiệm mô bệnh học hạch |
x |
x |
|
|
|
D. HUYẾT THANH HỌC NHÓM MÁU |
|
|
|
|
280 |
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) |
x |
x |
x |
|
292 |
Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá) |
x |
x |
x |
|
|
G. TRUYỀN MÁU |
|
|
|
|
456 |
Xét nghiệm nhanh HBsAg trước hiến máu đối với người hiến máu |
x |
x |
|
|
458 |
Xét nghiệm sàng lọc HIV, Viêm gan B, Viêm gan C đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA |
x |
x |
|
|
462 |
Xét nghiệm sàng lọc giang mai đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật RPR |
x |
x |
|
|
463 |
Xét nghiệm sàng lọc giang mai đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ngưng kết hồng cầu/ vi hạt thụ động |
x |
x |
|
|
XXIII. HÓA SINH
TT |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT |
|||
1 |
2 |
3 |
|||
A |
B |
C |
D |
||
|
A. MÁU |
|
|
|
|
3 |
Định lượng Acid Uric |
x |
x |
x |
|
19 |
Đo hoạt độ ALT (GPT) |
x |
x |
x |
|
20 |
Đo hoạt độ AST (GOT) |
x |
x |
x |
|
29 |
Định lượng Calci toàn phần |
x |
x |
x |
|
41 |
Định lượng Cholesterol toàn phần |
x |
x |
x |
|
51 |
Định lượng Creatinin |
x |
x |
x |
|
58 |
Điện giải đồ (Na, K, Cl) |
x |
x |
x |
|
75 |
Định lượng Glucose |
x |
x |
x |
|
77 |
Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) |
x |
x |
x |
|
84 |
Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) |
x |
x |
x |
|
112 |
Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol) |
x |
x |
x |
|
158 |
Định lượng Triglycerid |
x |
x |
x |
|
166 |
Định lượng Urê |
x |
x |
x |
|
|
B. NƯỚC TIỂU |
|
|
|
|
206 |
Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) |
x |
x |
x |
x |
XXIV. VI SINH
TT |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT |
|||
1 |
2 |
3 |
|||
A |
B |
C |
D |
||
|
A. VI KHUẨN |
|
|
|
|
|
1. Vi khuẩn chung |
|
|
|
|
1 |
Vi khuẩn nhuộm soi |
x |
x |
x |
x |
3 |
Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường |
x |
x |
x |
|
6 |
Vi khuẩn kháng thuốc định tính |
x |
x |
x |
|
10 |
Vi khuẩn kỵ khí nuôi cấy và định danh |
x |
x |
|
|
11 |
Vi khuẩn khẳng định |
x |
x |
|
|
|
2. Mycobacteria |
|
|
|
|
17 |
AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen |
x |
x |
x |
x |
39 |
Mycobacterium leprae nhuộm soi |
x |
x |
x |
|
41 |
Mycobacterium leprae mảnh sinh thiết |
x |
x |
|
|
|
4. Neisseria gonorrhoeae |
|
|
|
|
49 |
Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi |
x |
x |
x |
x |
50 |
Neisseria gonorrhoeae nuôi cấy, định danh và kháng thuốc |
x |
x |
|
|
51 |
Neisseria gonorrhoeae PCR |
x |
x |
|
|
52 |
Neisseria gonorrhoeae Real-time PCR |
x |
x |
|
|
|
6. Các vi khuẩn khác |
|
|
|
|
60 |
Chlamydia test nhanh |
x |
x |
x |
x |
64 |
Chlamydia PCR |
x |
x |
|
|
65 |
Chlamydia Real-time PCR |
x |
x |
|
|
99 |
Treponema pallidum RPR định tính và định lượng |
x |
x |
|
|
100 |
Treponema pallidum TPHA định tính và định lượng |
x |
x |
|
|
106 |
Ureaplasma urealyticum PCR |
x |
x |
|
|
107 |
Ureaplasma urealyticum Real-time PCR |
x |
x |
|
|
|
B. VIRUS |
|
|
|
|
|
2. Hepatitis virus |
|
|
|
|
117 |
HBsAg test nhanh |
x |
x |
x |
x |
|
3. HIV |
|
|
|
|
169 |
HIV Ab test nhanh |
x |
x |
x |
x |
|
7. Các virus khác |
|
|
|
|
239 |
HPV Real-time PCR |
x |
x |
|
|
|
C. KÝ SINH TRÙNG |
|
|
|
|
|
1. Ký sinh trùng trong phân |
|
|
|
|
263 |
Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi |
x |
x |
x |
x |
265 |
Đơn bào đường ruột soi tươi |
x |
x |
x |
x |
266 |
Đơn bào đường ruột nhuộm soi |
x |
x |
x |
x |
267 |
Trứng giun, sán soi tươi |
x |
x |
x |
x |
268 |
Trứng giun soi tập trung |
x |
x |
x |
x |
269 |
Strongyloides stercoralis(Giun lươn) ấu trùng soi tươi |
x |
x |
x |
x |
3. Ký sinh trùng ngoài da |
|
|
|
|
|
307 |
Phthirus pubis (Rận mu) soi tươi |
x |
x |
x |
x |
309 |
Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) soi tươi |
x |
x |
x |
x |
4. Ký sinh trùng trong các bệnh phẩm khác |
|
|
|
|
|
317 |
Trichomonas vaginalis soi tươi |
x |
x |
x |
x |
318 |
Trichomonas vaginalis nhuộm soi |
x |
x |
x |
|
|
D. VI NẤM |
|
|
|
|
319 |
Vi nấm soi tươi |
x |
x |
x |
x |
322 |
Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường |
x |
x |
|
|
XXV. GIẢI PHẪU BỆNH VÀ TẾ BÀO HỌC
TT |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT |
|||
1 |
2 |
3 |
|||
A |
B |
C |
D |
||
30 |
Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết |
x |
x |
x |
|
31 |
Phẫu tích các loại bệnh phẩm làm xét nghiệm mô bệnh học |
x |
x |
x |
|
35 |
Nhuộm PAS Periodic Acid Schiff |
x |
x |
|
|
37 |
Nhuộm hai màu Hematoxyline- Eosin |
x |
x |
|
|
74 |
Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou |
x |
x |
x |
|
76 |
Nhuộm Giemsa |
x |
x |
x |
x |
Tin mới hơn
- BẢNG TIN AN TOÀN NGƯỜI BỆNH THÁNG 07 NĂM 2022
- BẢNG TIN AN TOÀN NGƯỜI BỆNH THÁNG 02 NĂM 2022
- BẢNG TIN AN TOÀN NGƯỜI BỆNH THÁNG 12 NĂM 2022
- BẢNG TIN AN TOÀN NGƯỜI BỆNH THÁNG 10 NĂM 2022
- LỊCH TIẾP CÔNG DÂN ĐỊNH KỲ CỦA GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2022
- BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ VIỆC GHI CHÉP, BÁO CÁO SỰ CỐ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2022
- LỊCH TIẾP CÔNG DÂN ĐỊNH KỲ CỦA GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2023
- BÁO CÁO KẾT QUẢ CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN QUÝ 3 NĂM 2022